Thực đơn
Nhà_Thương Các vị vua nhà ThươngThụy hiệu | ||||
Thứ tự | Thời gian trị vì | Tên Hán | Tên Việt | Lưu ý |
---|---|---|---|---|
01 | 29 | 天乙 | Thiên Ất | Tên là Thang (湯), Thành Thang (成 唐), Vũ Thang, Đường hay Đại Ất. Vua hiền; lật đổ vua Kiệt (桀) bạo ngược của nhà Hạ (夏) |
02 | 2 | 外丙 | Ngoại Bính | Con của Thiên Ất |
03 | 4 | 仲壬 | Trọng Nhâm | Con của Ngoại Bính |
04 | 33 | 太甲 | Thái Giáp | Cũng gọi là Tổ Giáp. Con của Trọng Nhâm |
05 | 29 | 沃丁 | Ốc Đinh | Con của Thái Giáp |
06 | 25 | 太庚 | Thái Canh | Em của Ốc Đinh, con của Thái Giáp |
07 | 36 | 小甲 | Tiểu Giáp | Em của Ốc Đinh, con của Thái Canh |
08 | 12 | 雍己 | Ung Kỷ | Con của Thái Canh |
09 | 75 | 太戊 | Thái Mậu | Em của Ung Kỷ, con của Thái Canh |
10 | 11 | 仲丁 | Trọng Đinh | Con của Thái Mậu |
11 | 15 | 外壬 | Ngoại Nhâm | Con của Trọng Đinh |
12 | 9 | 河亶甲 | Hà Đản Giáp | Con của Ngoại Nhâm |
13 | 19 | 祖乙 | Tổ Ất | Con của Hà Đản Giáp |
14 | 16 | 祖辛 | Tổ Tân | Con của Tổ Ất |
15 | 25 | 沃甲 | Ốc Giáp | Em của Tổ Tân, con của Tổ Ất |
16 | 32 | 祖丁 | Tổ Đinh | Con của Tổ Tân |
17 | 25 | 南庚 | Nam Canh | Con của Ốc Giáp |
18 | 7 | 陽甲 | Dương Giáp | Con của Tổ Đinh |
19 | 28 | 盤庚 | Bàn Canh | Em của Dương Giáp, con của Tổ Đinh. Nhà Thương chuyển về đất Ân (殷). Thời kỳ từ vua Bàn Canh còn gọi là nhà Ân, là thời kỳ vàng son của nhà Thương. Các chữ viết trên giáp cốt phiến (xương mai rùa) được coi là có niên đại ít nhất là từ thời Bàn Canh. |
20 | 21 | 小辛 | Tiểu Tân | Em của Bàn Canh, con của Tổ Đinh |
21 | 28 | 小乙 | Tiểu Ất | Em của Tiểu Tân, con của Tổ Đinh |
22 | 59 | 武丁 | Vũ Đinh | Con của Tiểu Ất. Vợ là Phụ Hảo, được biết đến như là một nữ chiến binh. |
23 | 7 | 祖庚 | Tổ Canh | Con của Vũ Đinh |
24 | 33 | 祖甲 | Tổ Giáp | Con của Tổ Canh |
25 | 6 | 廩辛 | Lẫm Tân | Con của Tổ Giáp |
26 | 21 | 庚丁 | Canh Đinh | hay Khang Đinh (康丁). Con của Lẫm Tân |
27 | 4 | 武乙 | Vũ Ất | Con của Khang Đinh |
28 | 3 | 太丁 | Thái Đinh | hay Văn Đinh (文丁). Con của Vũ Ất |
29 | 37 | 帝乙 | Đế Ất | Con của Thái Đinh |
30 | 32 | 帝辛 | Đế Tân | Trụ (紂), Trụ Tân (紂辛) hay Trụ Vương (紂王). Cũng có thể thêm "Thương" (商) ở trước các tên gọi này. Con của Đế Ất |
Lưu ý: | ||||
Thực đơn
Nhà_Thương Các vị vua nhà ThươngLiên quan
Nhà Thương Nhà thương Phủ Doãn Nhà thương Nhà thương Chợ Rẫy Nhà thương Chợ Quán Nhà thương điên Nhà thương (định hướng) Nhà hương Nhài thườngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nhà_Thương http://pub16.bravenet.com/photocenter/album.php?us... http://chinaknowledge.de/History/Myth/shang-rulers... http://jwsr.ucr.edu/archive/vol12/number2/pdf/jwsr... //www.worldcat.org/issn/1076-156x https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Shang_...