Các vị vua nhà Thương Nhà_Thương

Thụy hiệu
Thứ tựThời gian trị vìTên HánTên ViệtLưu ý
0129天乙Thiên ẤtTên là Thang (湯), Thành Thang (成 唐), Vũ Thang, Đường hay Đại Ất. Vua hiền; lật đổ vua Kiệt (桀) bạo ngược của nhà Hạ (夏)
022外丙Ngoại BínhCon của Thiên Ất
034仲壬Trọng NhâmCon của Ngoại Bính
0433太甲Thái GiápCũng gọi là Tổ Giáp. Con của Trọng Nhâm
0529沃丁Ốc ĐinhCon của Thái Giáp
0625太庚Thái CanhEm của Ốc Đinh, con của Thái Giáp
0736小甲Tiểu GiápEm của Ốc Đinh, con của Thái Canh
0812雍己Ung KỷCon của Thái Canh
0975太戊Thái MậuEm của Ung Kỷ, con của Thái Canh
1011仲丁Trọng ĐinhCon của Thái Mậu
1115外壬Ngoại NhâmCon của Trọng Đinh
129河亶甲Hà Đản GiápCon của Ngoại Nhâm
1319祖乙Tổ ẤtCon của Hà Đản Giáp
1416祖辛Tổ TânCon của Tổ Ất
1525沃甲Ốc GiápEm của Tổ Tân, con của Tổ Ất
1632祖丁Tổ ĐinhCon của Tổ Tân
1725南庚Nam CanhCon của Ốc Giáp
187陽甲Dương GiápCon của Tổ Đinh
1928盤庚Bàn CanhEm của Dương Giáp, con của Tổ Đinh. Nhà Thương chuyển về đất Ân (殷). Thời kỳ từ vua Bàn Canh còn gọi là nhà Ân, là thời kỳ vàng son của nhà Thương. Các chữ viết trên giáp cốt phiến (xương mai rùa) được coi là có niên đại ít nhất là từ thời Bàn Canh.
2021小辛Tiểu TânEm của Bàn Canh, con của Tổ Đinh
2128小乙Tiểu ẤtEm của Tiểu Tân, con của Tổ Đinh
2259武丁Vũ ĐinhCon của Tiểu Ất. Vợ là Phụ Hảo, được biết đến như là một nữ chiến binh.
237祖庚Tổ CanhCon của Vũ Đinh
2433祖甲Tổ GiápCon của Tổ Canh
256廩辛Lẫm TânCon của Tổ Giáp
2621庚丁Canh Đinhhay Khang Đinh (康丁). Con của Lẫm Tân
274武乙Vũ ẤtCon của Khang Đinh
283太丁Thái Đinhhay Văn Đinh (文丁). Con của Vũ Ất
2937帝乙Đế ẤtCon của Thái Đinh
3032帝辛Đế TânTrụ (紂), Trụ Tân (紂辛) hay Trụ Vương (紂王). Cũng có thể thêm "Thương" (商) ở trước các tên gọi này. Con của Đế Ất
Lưu ý:
  1. Mọi dữ liệu ngày tháng năm chỉ là xấp xỉ (khoảng) cho tới tận năm 841 TCN. Xem thêm bài nhà Chu (1122 TCN - 256 TCN) để có thêm thông tin.
  2. Họ, tên thật của các phần lớn các vị vua nhà Thương là không rõ. Các tên gọi trên đây chỉ là thụy hiệu đặt theo sự xuất hiện của Thiên Can.